Từ điển Thiều Chửu
諼 - huyên
① Quên, cũng như chữ huyên 諠. ||② Cùng nghĩa với chữ huyên 萱, như yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối 焉得諼草言樹之背 (Thi Kinh 詩經) sao được cỏ huyên, trồng ở sau nhà. ||③ Lừa dối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
諼 - huyên
Dối trá — Quên.